Nhằm triển khai công tác chuẩn bị đưa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình chính thức đi vào hoạt động, ngày 25/9/2020, Sở Xây dựng đã ban hành Thông báo số 2236/TB-SXD về việc chuyển hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng.
Theo đó, từ ngày 12/10/2020, Sở Xây dựng chính thức chuyển hoạt động tiếp nhận và trả kết quả đối với 34 thủ tục hành chính ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình, cụ thể là các thủ tục:
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mã số TTHC |
Mức độ |
I |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.006949.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
1.007408.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
3 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
1.007409.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
4 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007203.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
5 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.007304.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
6 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.007357.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
1.007391.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
8 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.007197.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007394.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
10 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007396.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
11 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
1.007399.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
1.007401.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
13 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
1.007402.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
1.007403.000.00.00.H42 |
Mức độ 4 |
15 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
1.007207.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
III |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
IV |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
17 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
18 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết) |
1.002625.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
19 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
1.002630.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
V |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
|
20 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
1.007750.000.00.00.H42 |
Mức độ 4 |
21 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.007761.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
22 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
23 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
1.007765.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
24 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
25 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
26 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
1.007748.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
27 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
1.007757.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
28 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
1.007758.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
29 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
1.007762.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
30 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
VI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
|
|
31 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
2.001116.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
32 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
1.002515.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
33 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
1.002621.000.00.00.H42 |
Mức độ 3 |
VII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH |
|
|
34 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
1.002696.000.00.00.H42 |
Mức độ 2 |
Người dân và tổ chức đến làm việc tại Quầy của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sẽ được cán bộ hướng dẫn, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để đảm bảo hạn chế việc trả lại hồ sơ sau khi tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận được chuyển về Sở ngay trong ngày để đảm bảo tính thông suốt trong việc thực hiện các quy trình thủ tục.
Tại Sở Xây dựng, các thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm gửi về Sở được cán bộ, chuyên viên tại các phòng chuyên môn phụ trách Thủ tục hành chính tiến hành thẩm định trong thời gian nhanh nhất và có chất lượng để trình lãnh đạo Sở phê duyệt nhằm đảm bảo các thủ tục được hoàn thành trước thời hạn.
Việc nhận kết quả: người dân và tổ chức có thể lựa chọn việc nhận kết quả tại Trung tâm hoặc qua Bưu chính công ích. Sự thuận tiện của Bưu chính công ích đã hỗ trợ rất nhiều trong việc giảm chi phí, thời gian đi lại cho người dân và tổ chức, nâng cao sự hài lòng của người dân và tổ chức khi đến làm việc tại Trung tâm nói chung và Sở Xây dựng nói riêng.
Trực tuyến : 6
Hôm nay : 70
Hôm qua : 651