STT | Thông tin cá nhân được cấp | Mã số chứng chỉ | Lĩnh vực cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1 | Vũ Hoàng Phương - Ngày sinh: 17/02/1985 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Đông Đô - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc Sư |
NIB-00000001 | Thiết kế kiến trúc công trình |
2 | Tạ Đức Thanh - Ngày sinh: 07/10/1988 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư |
NIB-00000002 | Thiết kế kiến trúc công trình |
3 | Trần Việt Hùng - Ngày sinh: 17/9/1986 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc công trình |
NIB-00000003 | Thiết kế kiến trúc công trình |
4 | Bùi Hữu Nam - Ngày sinh: 30/3/1989 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư |
NIB-00000004 | Thiết kế kiến trúc công trình |
5 | Vũ Văn Hải - Ngày sinh: 05/11/1985 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư |
NIB-00000005 | Thiết kế kiến trúc công trình |
6 | Trần Thị Hà - Ngày sinh: 27/10/1990 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học dân lập Đông Đô - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư |
NIB-00000006 | Thiết kế kiến trúc công trình |
7 | Đỗ Văn Định - Ngày sinh: 24/8/1989 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000007 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
8 | Nguyễn Nhật Thành - Ngày sinh: 04/01/1983 - Cơ sở đào tạo: Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000008 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
9 | Lê Đình Vinh - Ngày sinh: 14/8/1984 - Cơ sở đào tạo: Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000009 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
10 | Trịnh Hoàng Hòa - Ngày sinh: 13/11/1981 - Cơ sở đào tạo: Đại học Dân lập Phương Đông - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000010 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
11 | Trần Thị Thơm - Ngày sinh: 05/01/1995 - Cơ sở đào tạo: Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000011 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
12 | Vũ Xuân Trường - Ngày sinh: 07/7/1986 - Cơ sở đào tạo: Đại học Duy Tân - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000012 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
13 | Lâm Thị Hồng Ngọc - Ngày sinh: 18/10/1995 - Cơ sở đào tạo: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000013 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
14 | Lê Khánh Trình - Ngày sinh: 29/5/1993 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư |
NIB-00000014 | Thiết kế kiến trúc công trình |
15 | Trịnh Minh Hiệp - Ngày sinh: 04/8/1988 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Dân lập Duy Tân - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000015 | Thiết kế kiến trúc công trình |
16 | Đinh Tuấn Trường - Ngày sinh: 19/8/1967 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000016 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
17 | Nguyễn Trung Dũng - Ngày sinh: 29/12/1978 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000017 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; 6. Đánh giá kiến trúc công trình; 7. Thẩm tra thiết kế kiến trúc |
18 | Phạm Văn Quế - Ngày sinh: 19/8/1984 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000018 | Thiết kế kiến trúc công trình |
19 | Phạm Hiếu - Ngày sinh: 05/5/1948 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc - Loại hình đào tạo: Dài hạn - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Thiết kế Kiến trúc |
NIB-00000019 | Thiết kế kiến trúc công trình |
20 | Đỗ Thanh Tuyền - Ngày sinh: 24/5/1985 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Dân lập Đông Đô - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000020 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thẩm tra thiết kế kiến trúc. |
21 | Phạm Văn Tuấn - Ngày sinh: 12/01/1982 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000021 | Thiết kế kiến trúc công trình |
22 | Lê Đức Anh - Ngày sinh: 12/11/1996 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kỹ Sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000022 | Thiết kế kiến trúc công trình |
23 | Đinh Mạnh Cường - Ngày sinh: 26/9/1993 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Chu Văn An - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000023 | Thiết kế kiến trúc công trình |
24 | Đinh Vương Thành - Ngày sinh: 12/02/1980 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Dân lập Đông Đô - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000024 | Thiết kế kiến trúc công trình |
25 | Đinh Quang Thảo - Ngày sinh: 09/7/1989 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Chu Văn An - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000025 | Thiết kế kiến trúc công trình |
26 | Nguyễn Tiến Thành - Ngày sinh: 24/03/1981 - Cơ sở đào tạo: Viện Đại học Mở Hà Nội- Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000026 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị |
27 | Nguyễn Tiến - Ngày sinh: 03/11/1973 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000027 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị |
28 | Vũ Ngọc Đỉnh - Ngày sinh: 12/05/1979 - Cơ sở đào tạo: Viện Đại học Mở Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000028 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị |
29 | Hoàng Thị Thanh Nga - Ngày sinh: 15/09/1990 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Quy hoạch Đô thị |
NIB-00000029 | Thiết kế kiến trúc công trình |
30 | Khương Hải Hoàn - Ngày sinh: 30/04/1986 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000030 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 3. Thiết kế nội thất. |
31 | Hà Minh Phương - Ngày sinh: 20/06/1990 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Quy hoạch đô thị |
NIB-00000031 | Thiết kế kiến trúc công trình. |
32 | Đỗ Minh Hiếu - Ngày sinh: 20/12/1993 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Duy Tân - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000032 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thẩm tra thiết kế kiến trúc. |
33 | Vũ Duy Linh - Ngày sinh: 06/10/1989 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Quy hoạch đô thị |
NIB-00000033 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thẩm tra thiết kế kiến trúc. |
34 | Nguyễn Tuấn Anh - Ngày sinh: 09/06/1991 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc công trình |
NIB-00000034 | 1. Thiết kế kiến trúc công trình; 2. Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; 3. Thiết kế kiến trúc cảnh quan; 4. Thiết kế nội thất; 5. Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình. |
35 | Nguyễn Mạnh Đạt - Ngày sinh: 02/10/1992 - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Xây dựng - Loại hình đào tạo: Chính quy - Trình độ chuyên môn: Kiến trúc sư - Kiến trúc |
NIB-00000035 | Thiết kế kiến trúc công trình |
Trực tuyến : 11
Hôm nay : 83
Hôm qua : 187