Hôm nay, Thứ bảy ngày 20/04/2024,

Thông báo

Thông báo về việc chuyển hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng

Thứ sáu, 25/09/2020

Nôi dung [Chi tiết]

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ XÂY DỰNG
(Tổng số:  05/39 thủ tục hành chính)

TT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Mã số TTHC Mức độ
I LĨNH VỰC XÂY DỰNG    
1 Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.006930.000.00.00.H42 Mức độ 2
2 Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) 1.006938.000.00.00.H42 Mức độ 2
3 Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh 1.006940.000.00.00.H42 Mức độ 2
II LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC    
4 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.002701.000.00.00.H42 Mức độ 2
5 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.003011.000.00.00.H42 Mức độ 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Tổng số:  34/39 thủ tục hành chính)

TT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Mã số TTHC Mức độ
I LĨNH VỰC XÂY DỰNG    
1 Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.006949.000.00.00.H42 Mức độ 3
2 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) 1.007408.000.00.00.H42 Mức độ 2
3 Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) 1.007409.000.00.00.H42 Mức độ 2
4 Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích  lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư  trực tiếp nước ngoài. 1.007203.000.00.00.H42 Mức độ 3
5 Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.007304.000.00.00.H42 Mức độ 3
6 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.007357.000.00.00.H42 Mức độ 3
7 Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) 1.007391.000.00.00.H42 Mức độ 3
8 Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài 1.007197.000.00.00.H42 Mức độ 3
9 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III 1.007394.000.00.00.H42 Mức độ 3
10 Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III 1.007396.000.00.00.H42 Mức độ 3
11 Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III 1.007399.000.00.00.H42 Mức độ 3
12 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) 1.007401.000.00.00.H42 Mức độ 3
13 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) 1.007402.000.00.00.H42 Mức độ 3
14 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp 1.007403.000.00.00.H42 Mức độ 4
15 Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) 1.007207.000.00.00.H42 Mức độ 3
II LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT    
16 Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh 1.002693.000.00.00.H42 Mức độ 2
III LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN    
17 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.002572.000.00.00.H42 Mức độ 3
18 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết) 1.002625.000.00.00.H42 Mức độ 3
19 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư 1.002630.000.00.00.H42 Mức độ 2
IV LĨNH VỰC NHÀ Ở    
20 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua 1.007750.000.00.00.H42 Mức độ 4
21 Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.007761.000.00.00.H42 Mức độ 2
22 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 1.007764.000.00.00.H42 Mức độ 3
23 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước 1.007765.000.00.00.H42 Mức độ 3
24 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766.000.00.00.H42 Mức độ 3
25 Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007767.000.00.00.H42 Mức độ 2
26 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài 1.007748.000.00.00.H42 Mức độ 3
27 Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP 1.007757.000.00.00.H42 Mức độ 2
28 Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP 1.007758.000.00.00.H42 Mức độ 2
29 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. 1.007762.000.00.00.H42 Mức độ 2
30 Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh 1.007763.000.00.00.H42 Mức độ 3
V LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG    
31 Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng 2.001116.000.00.00.H42 Mức độ 3
32 Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động 1.002515.000.00.00.H42 Mức độ 3
33 Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin 1.002621.000.00.00.H42 Mức độ 3
VI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH    
34 Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành 1.002696.000.00.00.H42 Mức độ 2
Thống kê truy cập
377845

Trực tuyến : 4

Hôm nay : 150

Hôm qua : 462